Bảng mã chuẩn của Hệ thống VNACCS/VCIS
Chi tiết 1 Mã biểu thuế Tải về 2 Mã thuế suất thuế nhập khẩu Tải về 3 Mã sắc thuế Tải về 4 Mã áp dụng mức thuế tuyệt đối Tải về 5 Mã áp dụng thuế suất/mức thuế và thu khác - Mã biểu thuế bảo vệ môi trường Tải về - Mã biểu thuế giá trị gia tăng Tải về - Mã biểu thuế tiêu thụ đặc biệt Tải về - Mã biểu thuế tự vệ Tải về - Mã thuế suất chống bán phá giá Tải về 6 Mã miễn/giảm/không chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: - Mã miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu Tải về - Mã đối tượng giảm thuế Tải về - Mã đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu Tải về 7 Mã miễn/giảm/không chịu thuế và thu khác: - Mã đối tượng không chịu thuế bảo vệ môi trường Tải về - Mã đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng Tải về - Mã đối tượng không chịu thuế nhập khẩu bố sung Tải về - Mã đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt Tải về - Mã miễn thuế nhập khẩu bổ sung Tải về 8 Mã ngân hàng Tải về 9 Mã tài khoản kho bạc của cơ quan Hải quan Tải về 10 Biểu thuế Chương 98: - Mã biểu thuế B02 Tải về - Mã biểu thuế B17 Tải về
Chi tiết
1
Mã biểu thuế
Tải về
2
Mã thuế suất thuế nhập khẩu
3
Mã sắc thuế
4
Mã áp dụng mức thuế tuyệt đối
5
Mã áp dụng thuế suất/mức thuế và thu khác
- Mã biểu thuế bảo vệ môi trường
- Mã biểu thuế giá trị gia tăng
- Mã biểu thuế tiêu thụ đặc biệt
- Mã biểu thuế tự vệ
- Mã thuế suất chống bán phá giá
6
Mã miễn/giảm/không chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
- Mã miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu
- Mã đối tượng giảm thuế
- Mã đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
7
Mã miễn/giảm/không chịu thuế và thu khác:
- Mã đối tượng không chịu thuế bảo vệ môi trường
- Mã đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng
- Mã đối tượng không chịu thuế nhập khẩu bố sung
- Mã đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
- Mã miễn thuế nhập khẩu bổ sung
8
Mã ngân hàng
9
Mã tài khoản kho bạc của cơ quan Hải quan
Biểu thuế Chương 98:
- Mã biểu thuế B02
- Mã biểu thuế B17
STT
Tên bảng mã
Mã Chi cục Hải quan - Đội thủ tục (cập nhật 18/6/2014)
Mã nước
Mã tiền tệ
Mã đơn vị tính (cập nhật 06/6/2014)
Mã loại kiện
Mã lý do hủy tờ khai
Mã phân loại khai báo đính kèm điện tử (Phân loại thủ tục khai báo trong nghiệp vụ HYS) (cập nhật 12/6/2014)
Mã đánh dấu hàng hóa tại điểm khởi hành
Mã văn bản pháp quy khác và phân loại giấy phép
10
Mã hãng vận chuyển:
- Hãng hàng không
- Hãng tàu biển
- Hãng tàu hỏa
11
Mã loại hình nhập khẩu, xuất khẩu
12
So sánh mã loại hình nhập khẩu VNACCS và E-Customs
13
So sánh mã loại hình xuất khẩu VNACCS và E-Customs
Địa điểm xếp - dỡ hàng:
- Cảng - ICD trong nước (cập nhật ngày 06/6/2014)
- Cảng nước ngoài
- Cửa khẩu đường bộ - Ga đường sắt (cập nhật ngày 06/6/2014)
- Sân bay trong nước
- Sân bay nước ngoài
- Kho ngoại quan - kho CFS
- Doanh nghiệp chế xuất
Địa điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến, địa điểm trung chuyển cho vận chuyển bảo thuế, địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế (khai báo gộp/IDA/EDA) Địa điểm xếp hàng và dỡ hàng (Khu vực chịu sự giám sát hải quan, khai báo vận chuyển độc lập/OLA) (cập nhật ngày 18/6/2014)
- Địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu (cập nhật ngày 18/6/2014)
Vị trí xếp - dỡ hàng